Như đã đưa tin, dự án đường sắt tốc độ cao Bắc Nam được Bộ Giao thông Vận tải đề xuất có tổng mức đầu tư sơ bộ 67,34 tỷ USD. Đây là tuyến đường đôi, khổ 1.435 mm, điện khí hóa, tốc độ thiết kế 350 km/h, tốc độ khai thác 320 km/h. Sau khi đi vào vận hành, thời gian đi lại giữa Hà Nội và TP.HCM khoảng 5,5 giờ.
Tuyến có chiều dài dự kiến 1.541 km, đi qua 20 tỉnh thành, với 23 ga hành khách (trong đó hai ga cả hành khách và hàng hóa) và 3 ga hàng hóa.
Riêng tại Hà Nội, tuyến đường sắt tốc độ cao dự kiến dài 27 km với ga đầu mối nằm tại huyện Thanh Trì; đoạn qua TP.HCM dài 13 km với ga đầu mối Thủ Thiêm tại TP. Thủ Đức.
Hiện từ Hà Nội đến TP.HCM, hiện có 19 đô thị có quy mô 500.000 dân trở lên, trong đó có 2 đô thị đặc biệt và 17 đô thị loại 1, bảo đảm khả năng kết nối tốt với hệ thống giao thông công cộng và khai thác có hiệu quả hạ tầng.
Dưới đây là vị trí dự kiến sẽ xây dựng các ga tuyến đường sắt tốc độ cao Bắc – Nam:
STT | Tỉnh thành | Số ga | Tên ga | Vị trí |
1 | Hà Nội | 2 | Ga hành khách, ga hàng hóa Ngọc Hồi | Xã Liên Ninh và Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì |
2 | Hà Nam | 1 | Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền và Liêm Tiết, TP Phủ Lý |
3 | Nam Định | 1 | Nam Định | Xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc |
4 | Ninh Bình | 1 | Ninh Bình | Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô |
5 | Thanh Hóa | 1 | Thanh Hóa | Xã Đông Tân và Đông Lĩnh, TP Thanh Hóa |
6 | Nghệ An | 1 | Vinh | Xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên |
7 | Hà Tĩnh | 3 | Hà Tĩnh | Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà |
Ga hành khách, ga hàng hóa Vũng Áng | Xã Kỳ Hoa, huyện Kỳ Anh | |||
8 | Quảng Bình | 1 | Đồng Hới | Xã Nghĩa Ninh, TP Đồng Hới |
9 | Quảng Trị | 1 | Đông Hà | Phường Đông Lương, TP Đông Hà |
10 | Thừa Thiên Huế | 1 | TP. Huế | Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang |
11 | Đà Nẵng | 1 | Đà Nẵng | Xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang |
12 | Quảng Nam | 2 | Tam Kỳ | Phường Trường Xuân, TP Tam Kỳ |
Ga hàng hóa Chu Lai | Huyện Núi Thành | |||
13 | Quảng Ngãi | 1 | Quảng Ngãi | Phường Quảng Phú, TP Quảng Ngãi và xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
14 | Bình Định | 2 | Bồng Sơn | Xã Hoài Tân và thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn |
Diêu Trì | Xã Phước An, huyện Tuy Phước | |||
15 | Phú Yên | 1 | Tuy Hòa | Xã Hòa Thành, thị Xã Đông Hòa |
16 | Khánh Hòa | 2 | Ga hàng hóa Vân Phong | Xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa |
Diên Khánh | Xã Diên Thạnh, huyện Diên Khánh | |||
17 | Ninh Thuận | 1 | Tháp Chàm | Phường Phước Mỹ, TP Phan Rang |
18 | Bình Thuận | 2 | Phan Rí | Xã Phan Hòa, huyện Bắc Bình |
Mương Mán | Xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam | |||
19 | Đồng Nai | 2 | Long Thành | Xã Bình Sơn, huyện Long Thành |
Ga hàng hóa Trảng Bom | Xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom | |||
20 | TP.HCM | 1 | Thủ Thiêm | Phường An Phú, TP. Thủ Đức |